Quyết định 4399/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4399/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4399/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
1. Thủ tục Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Công chức bộ phận chuyên môn |
08 |
Bước 3 |
Phê duyệt Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức bộ phận chuyên môn cấp xã |
1/4 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
2. Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Công chức bộ phận chuyên môn |
03 |
Bước 3 |
Ký văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển văn bản đề nghị đến Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
Công chức bộ phận chuyên môn |
1/2 |
Bước 5 |
Tiếp nhận văn bản; tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản |
Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
10 |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản của Phòng Giáo dục và Đào tạo; dự thảo Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Công chức bộ phận chuyên môn |
3,5 |
Bước 7 |
Phê duyệt Quyết định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức bộ phận chuyên môn |
1/2 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn cấp xã xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị kiểm tra thực tế |
Công chức bộ phận chuyên môn |
03 |
Bước 3 |
Ký văn bản đề nghị kiểm tra thực tế |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 |
Bước 4 |
Chuyển văn bản đề nghị đến Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
Công chức bộ phận chuyên môn |
1/2 |
Bước 5 |
Tiếp nhận văn bản; tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản |
Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
10 |
Bước 6 |
Tiếp nhận văn bản của Phòng Giáo dục và Đào tạo; dự thảo Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Công chức bộ phận chuyên môn |
3,5 |
Bước 7 |
Phê duyệt Quyết định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức bộ phận chuyên môn |
1/2 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
4. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập