Quyết định 4416/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4416/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4416/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 534/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4416/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(1.012735.H08) |
- Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá (tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); - Thời hạn để các bên bổ sung thông tin nếu văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định: tối đa 15 ngày làm việc (tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); - Thời hạn tổ chức hiệp thương giá: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện theo quy định (tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trục tuyến). |
I |
Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương giá đúng quy định |
Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 |
|
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính (hoặc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực). |
||||
24,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Tài chính (hoặc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực) thực hiện việc hiệp thương giá cụ thể như sau: 2.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày làm việc. + Tham mưu nội dung để tổ chức hiệp thương giá: 10 ngày làm việc. + Tham gia tổ chức hiệp thương giá, tổng hợp các nội dung liên quan và trình Lãnh đạo phòng: 10,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc. |
||||
II |
Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương giá cần bổ sung thông tin |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài chính (hoặc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực). |
||||
9,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Tài chính (hoặc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực) thực hiện rà soát văn bản hiệp thương giá cụ thể như sau: 2.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: tham mưu văn bản đề nghị bên mua và bên bán bổ sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ: 5,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho bên mua, bên bán: 01 ngày làm việc. |
||||
15 ngày làm việc |
Bước 3: Bên mua và bên bán bổ sung thông tin |
||||
15 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi bên mua và bên bán bổ sung đầy đủ các thông tin về hàng hóa, dịch vụ, Sở Tài chính (hoặc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực) thực hiện việc hiệp Thương giá cụ thể như sau: 4.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày làm việc. + Tham mưu nội dung để tổ chức hiệp thương giá: 05 ngày làm việc. + Tham gia tổ chức hiệp thương giá, tổng hợp các nội dung liên quan và trình Lãnh đạo phòng: 06 ngày làm việc. 4.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc. |
||||
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012744.H08) |
- Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định phương án giá. Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày. - Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhân được hồ sơ. - Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá: + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá: Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản định giá trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu ban hành văn bản định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, cơ quan thẩm định phương án giá rà soát, trình cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. |
I |
Trường hợp nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý |
Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá. |
||||
18,5 ngày |
Bước 2. Cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá thực hiện thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân cụ thể như sau: 2.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 14,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
10,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
II |
Trường hợp hồ sơ kiến nghị điều chỉnh giá hợp lý và hồ sơ không phức tạp |
||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá. |
||||
29,5 ngày |
Bước 2. Cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá thực hiện thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân cụ thể như sau: 2.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 25,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
29,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
III |
Trường hợp hồ sơ kiến nghị điều chỉnh giá hợp lý và hồ sơ phức tạp |
||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá. |
||||
59,5 ngày |
Bước 2. Cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá thực hiện thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân cụ thể như sau: 2.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 55,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
29,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|