TT
|
STT (Thủ tục)
|
Mã quản lý quốc gia
|
Mã quy trình nội bộ của tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả
|
Thực hiện BCCI
|
Mức độ thực hiện
|
Thanh toán trực tuyến
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1
|
1.000665.000.00.00.H32
|
003.09.021
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
Xuất nhập khẩu
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
2
|
2.001955.000.00.00.H32
|
009.04.006.2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong)
|
Lao động
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
3
|
2.000205.000.00.00.H32
|
009.08.001.2
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
4
|
4
|
2.000192.000.00.00.H32
|
009.08.002.2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh
tế Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
5
|
5
|
1.000105.000.00.00.H32
|
009.08.006.2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
6
|
6
|
1.000459.000.00.00.H32
|
009.08.007.2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
Giấy phép lao động (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
7
|
7
|
3.000020.000.00.00.H32
|
013.01.024.1
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế trong thời gian
xây dựng cơ bản
|
Quản lý công sản
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
8
|
013.01.024.2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế theo quy định
pháp luật về đầu tư
|
Quản lý công sản
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
9
|
013.01.024.3
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế trong thời gian
tạm ngừng hoạt động
|
Quản lý công sản
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
10
|
8
|
1.009811.000.00.00.H32
|
009.08.021.2
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh
tế Vân Phong)
|
Việc làm
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
11
|
9
|
1.009742.000.00.00.H32
|
007.03.054.1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
12
|
007.03.054.2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
13
|
10
|
1.009748.000.00.00.H32
|
007.03.055.1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại
khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
14
|
007.03.055.2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại
khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
15
|
11
|
1.009755.000.00.00.H32
|
007.03.056
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại
khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
16
|
12
|
1.009756.000.00.00.H32
|
007.03.057
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
17
|
13
|
1.009757.000.00.00.H32
|
007.03.058
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
18
|
14
|
1.009759.000.00.00.H32
|
007.03.059
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
19
|
15
|
1.009760.000.00.00.H32
|
007.03.060.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư,
tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều
47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
20
|
007.03.060.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp điều chỉnh khác quy định
tại khoản 1 Điều 47 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
21
|
16
|
1.009762.000.00.00.H32
|
007.03.061.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
22
|
007.03.061.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
23
|
17
|
1.009763.000.00.00.H32
|
007.03.062.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận
chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
24
|
007.03.062.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận
chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
25
|
18
|
1.009764.000.00.00.H32
|
007.03.077.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp
nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
26
|
007.03.077.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp
nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
27
|
19
|
1.009765.000.00.00.H32
|
007.03.064.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
28
|
007.03.064.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
29
|
20
|
1.009766.000.00.00.H32
|
007.03.078.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
30
|
007.03.078.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
31
|
21
|
1.009767.000.00.00.H32
|
007.03.066.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
32
|
007.03.066.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
33
|
22
|
1.009768.000.00.00.H32
|
007.03.067.1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc
thẩm quyền của Ban Quản Lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
34
|
007.03.067.2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
35
|
23
|
1.009769.000.00.00.H32
|
007.03.068
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3
Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
36
|
24
|
1.009770.000.00.00.H32
|
007.03.069.1
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
37
|
25
|
007.03.069.2
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
38
|
26
|
1.009771.000.00.00.H32
|
007.03.070
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư (quy định tại Khoản 3
Điều 56 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
39
|
27
|
1.009772.000.00.00.H32
|
007.03.071
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (quy định tại Điều 57
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
40
|
28
|
1.009774.000.00.00H32
|
007.03.073.1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
41
|
007.03.073.2
|
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
42
|
29
|
1.009773.000.00.00.H32
|
007.03.072
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (quy định tại khoản 1
Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
43
|
30
|
1.009775.000.00.00.H32
|
007.03.074
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (quy định tại Khoản 2
Điều 41 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
44
|
31
|
1.009776.000.00.00.H32
|
007.03.075
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC (quy định tại Điều 49 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
45
|
32
|
1.009777.000.00.00.H32
|
007.03.076
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC (quy định tại Điều 50 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
X
|
|
|
|
46
|
33
|
1.009974.000.00.00.H32
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
47
|
34
|
1.009975.000.00.00.H32
|
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
48
|
35
|
1.009976.000.00.00.H32
|
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
49
|
36
|
1.009977.000.00.00.H32
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
50
|
37
|
1.009978.000.00.00.H32
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
51
|
38
|
1.009979.000.00.00.H32
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
X
|
|
|
52
|
39
|
1.009972.000.00.00.H32
|
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
53
|
40
|
1.009973.000.00.00.H32
|
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
X
|
|
|
X
|
X
|
TT
|
STT (Thủ tục)
|
Mã quản lý quốc gia
|
Mã quy trình nội bộ của
tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả
|
Thực hiện BCCI
|
Mức độ thực hiện
|
Thanh toán trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
UBND CẤP HUYỆN
|
|
1
|
1
|
2.000806.000.00.00.H32
|
016.07.004
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
2
|
2.000513.000.00.00.H32
|
016.07.006.1
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
016.07.006.2
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác
minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
3
|
2.000528.00 0.00.00 H32
|
016.07.012
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
5
|
4
|
1.000893.000.00.00.H32
|
016.07.013.1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
6
|
016.07.013.2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
7
|
5
|
1.001695.000.00.00.H32
|
016.07.015
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
6
|
2.000522.000.00.00.H32
|
016.07.017.1
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
9
|
016.07.017.2
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
10
|
7
|
1.001766.000.00.00.H32
|
016.07.035.1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không
xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
11
|
016.07.035.2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
12
|
8
|
2.000497.000.00.00.H32
|
016.07.037.1
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
13
|
016.07.037.2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không
minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
14
|
9
|
2.000779.000.00.00.H32
|
016.07.039
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
15
|
10
|
1.001669.000.00.00.H32
|
016.07.041.1
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký
giám hộ cử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
16
|
016.07.041.2
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký
giám hộ đương nhiên
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
17
|
11
|
2.000756.000.00.00.H32
|
016.07.043
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND Cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
18
|
12
|
2.000635.000.00.00.H32
|
016.07.044.2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Tư pháp)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
19
|
13
|
2.000748.000.00.00.H32
|
016.07.046.1
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
20
|
016.07.046.2
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
21
|
14
|
2.002189.000.00.00.H32
|
016.07.047
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
22
|
15
|
2.000554.000.00.00.H32
|
016.07.048
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
23
|
16
|
2.000547.000.00.00.H32
|
016.07.049.1
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch) - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
24
|
016.07.049.2
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch) - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
II
|
UBND CẤP XÃ
|
1
|
1
|
1.004873.000.00.00.H32
|
016.07.001.1
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
2
|
016.07.001.2
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
3
|
2
|
1.000894.000.00.00.H32
|
016.07.002.1
|
Đăng ký kết hôn
- Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
016.07.002.2
|
Đăng ký kết hôn
- Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
3
|
1.000593.000.00.00.H32
|
016.07.003
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
|
|
6
|
4
|
1.004746.000.00.00.H32
|
016.07.005.1
|
Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
016.07.005.2
|
Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
5
|
1.001193.000.00.00.H32
|
016.07.007
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
9
|
6
|
2.001023.000.00.00.H32
|
016.07.008
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
10
|
7
|
2.000986.000.00.00.H32
|
016.07.009
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
11
|
8
|
1.003583.000.00.00.H32
|
016.07.010
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
|
|
12
|
9
|
1.004772.000.00.00.H32
|
016.07.011.1
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân -
Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
13
|
016.07.011.2
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân -
Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
14
|
10
|
1.000689.000 00.00.H32
|
016.07.014.1
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp
không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
15
|
016.07.014.2
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp
xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
16
|
11
|
1.004884.000.00.00.H32
|
016.07.016.1
|
Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
17
|
016.07.016.2
|
Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
18
|
12
|
1.000656.000.00.00.H32
|
016.07.018
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
19
|
13
|
1.000419.000.00.00.H32
|
016.07.034
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
|
|
20
|
14
|
1.005461.000.00.00.H32
|
016.07.036.1
|
Đăng ký lại khai tử - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
21
|
016.07.036.2
|
Đăng ký lại khai tử - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
22
|
15
|
1.001022.000.00.00.H32
|
016.07.038.1
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
23
|
016.07.038.2
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
|
X
|
|
24
|
16
|
1.004837.000.00.00.H32
|
016.07.040
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
25
|
17
|
1.004845.000.00.00.H32
|
016.07.042
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
26
|
18
|
2.000635.000.00.00.H32
|
016.07.044.3
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
27
|
19
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.1
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
28
|
016.07.045.2
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|
29
|
|
|
016.07.045.3
|
Bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
X
|
X
|
- Nộp hồ sơ BCCI.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa.
|