ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 863/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 02 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN
ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành
chính mới
ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày
10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê
duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày
05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục
hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1119/TTr-SNN ngày 18
tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính:
a) Cấp tỉnh: sửa đổi, bổ sung 04 thủ
tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện,
UBND xã tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.000055) và Quyết định
số 651/QĐ-UBND ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành
mới, sửa đổi/bổ sung và
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã
TTHC 1.007917,
1.007916, 1.011.470).
b) Cấp huyện:
- Ban hành mới 01 thủ lục hành chính.
- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính đã được ban hành
tại Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.000045, mã
TTHC 1.011471).
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính:
a) Cấp tỉnh: sửa đổi, bổ sung 04 quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được ban hành
tại Quyết định 1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng
Nai (mã TTHC 1.000055); Quyết định
số 651/QĐ-UBND ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành
chính và quy trình điện tử thực hiện thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.007917,
1.007916, 1.011470).
b) Cấp huyện:
- Ban hành mới 01 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
- Sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành
chính và quy trình điện tử thực
hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.000045, 1.011471).
(Danh mục thủ tục hành chính, quy
trình nội bộ, điện tử giải
quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng
thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội
dung khác tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, Quyết định số
1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020, Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách
nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở
làm việc, trên trang Thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính cho người dân theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật nội dung thủ tục
hành chính đã
được
công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và các cơ
quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, cấu hình quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung được công bố theo
Quyết định này trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ
công trực tuyến đủ điều
kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Cục
Kiểm
soát thủ tục hành chính (VPCP);
-
Bộ Nông
nghiệp và PTNT;
-
TT.
Tỉnh ủy;
-
TT.
HĐND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
-
Quyền Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Văn phòng UBND tỉnh;
-
Đài
PT-TH Đồng Nai;
-
Báo Đồng Nai;
-
Trung tâm kinh doanh
VNPT (TĐ 1022);
- Lưu:
VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch
UBND Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC được
sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC sửa
đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
01
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
28 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Không
|
- Thông tư số
28/2018/TT- BNN ngày
16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững
- Thông tư số
13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 8 Điều 1)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết
định 178/QĐ- BNN-LN[1] ngày 08/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ
tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn
trồng rừng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch
vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông
nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-
BNN ngày 30/12/2022 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm
sản.
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
ngày
15/12/2023 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN[2]
ngày
10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày (đối với trường hợp không
phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- 45 ngày (đối với trường hợp phải
kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa)
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
Không
|
- Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số
25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về
trồng rừng thay thế mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
ngày
15/12/2023
cửa Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều cửa các Thông tư trong
lĩnh vực
nông nghiệp (Khoản 3 Điều 1)
|
Nội dung này được thực hiện theo Quyết
định
240/QĐ- BNN-LN ngày 10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
|
1.007916
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ
dự
án
không
tự
trồng rừng
thay thế
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng
trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng
trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp
ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
đối với trường hợp số tiền đã nộp
theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT
ngày
15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực nông nghiệp (Khoản 3 Điều 1)
|
Nội dung này được thực hiện theo Quyết
định 240/QĐ- BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
(Sửa
đổi, bổ sung)
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
01
|
3.000250
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường
hợp có tổ
chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
22 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa.
thành phố Long Khánh.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành
chính:
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
- Thông tư số
28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững.
- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý rừng bền vững.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
178/QĐ-BNN- LN[3] ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC được
sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
01
|
1.011471
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật
rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật
rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện,
thành phố Biên Hòa, Long Khánh
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc
lâm sản;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung thực hiện
theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN[4] ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiện
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02
ngày làm
việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội
dung phức
tạp:
Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Văn phòng Hạt Kiểm
lâm các Huyện và TP. Biên Hòa
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ
quan
Kiểm
lâm sở tại.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày
22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22
tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22
tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung thực hiện
theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành
kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch
UBND Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy
trình được sửa đổi, bổ sung
|
Tên quy
trình sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Trang
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
01
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ
chức
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án Quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ
chức
|
28 ngày
|
Nộp hồ sơ trực
tuyến trên trang dịch
vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
|
02
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch
vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
|
03
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày (đối với trường hợp không
phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực
địa);
- 45 ngày (đối với trường hợp phải
kiểm tra, đánh giá
phương án trồng rừng tại
thực địa)
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch
vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
|
04
|
1.007916
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng
trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
không bố trí được đất
để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị
nộp ngay số tiền trồng
rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp
ngay số tiền trồng
rừng thay thế theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày
kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy
đủ,
hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp
theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch
vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1. DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
01
|
3.000250
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
hoặc
hộ
gia đình cá
nhân
liên kết thành
nhóm hộ, tổ hợp tác trường
hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái
|
22 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp
nhận
và
trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố Biên
Hòa,
thành
phố
Long
Khánh
|
Ban hành mới
|
|
2. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
01
|
1.011471
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật
rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật
rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua
dịch
vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố
Biên Hòa, Long Khánh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
14
|
02
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
hợp
lệ.
- Trường hợp xác minh
có nhiều nội
dung
phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Văn
phòng Hạt Kiểm lâm các Huyện
và
TP.
Biên Hòa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
Phần
II
LƯU
ĐỒ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
01. Phê duyệt hoặc điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
- Thời gian giải quyết:
28 ngày
- Lưu đồ giải quyết:
02. Phê duyệt Phương
án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn
trồng rừng
- Thời hạn giải
quyết: 10 ngày
- Lưu đồ giải quyết
03. Phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
3.1. Đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá phương án trồng rừng
tại thực địa:
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
3.2. Đối với trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa
Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
4. Chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
4.1. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng
trên địa bàn.
Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
4.2. Trường hợp chủ dự
án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
4.3. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế
theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
4.3.1. Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn
giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
thấp
hơn số
tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
4.3.2. Đối với trường hợp số tiền đã nộp
theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền cao hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế:
42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
B. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
1. Phê duyệt hoặc điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường
hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
2. Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
3. Xác nhận bảng
kê lâm sản
3.1. Trường hợp không phải xác minh:
- Thời hạn giải quyết: 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
3.2. Trường hợp phải xác minh:
- Thời hạn giải quyết: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
3.3. Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp
- Thời hạn giải quyết: 08
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Lưu đồ giải quyết: