Loading

08:58 - 16/10/2024

Tiêu chuẩn diện tích làm việc của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân gồm những gì?

Tiêu chuẩn diện tích làm việc của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân gồm những gì?

Nội dung chính

    Tiêu chuẩn diện tích làm việc của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân gồm những gì?

    Tiêu chuẩn diện tích làm việc của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân quy định tại Nghị định 18/2013/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lương Công an nhân dân, cụ thể như sau:

    STT

    Chức danh

    Tiêu chuẩn m2 diện tích làm việc/người

    I

    Cán bộ chỉ huy

     

    1

    Bộ trưởng

    65 - 75

    2

    Thứ trưởng

    50 - 60

    3

    Lãnh đạo tổng cục và tương đương

    40 - 50

    4

    Lãnh đạo vụ, cục, Công an cấp tỉnh và tương đương

    30 - 40

    5

    Lãnh đạo cấp phòng, Công an quận, huyện và tương đương

    18 - 24

    6

    Chỉ huy tiểu đoàn, đại đội và tương đương

    9 - 12

    7

    Chỉ huy trung đội

    6,0

    II

    Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên trách

     

     

    - Sĩ quan không giữ chức vụ

    6,0

     

    - Hạ sĩ quan

    4,5

     

    saved-content
    unsaved-content
    16
    Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ