Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Nội dung chính
Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ là gì?
Căn cứ theo quy định điểm i khoản 1 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC được sửa đổi bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Thông tư 106/2021/TT-BTC, phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) là khoản thu đối với công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.
Lưu ý: Căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ cho từng trường hợp.
Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ được xác định dựa trên nguyên tắc gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 4 Thông tư 85/2019/TT-BTC (điểm b khoản 2 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư 106/2021/TT-BTC), mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ dựa trên nguyên tắc sau:
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ được xác định cơ bản bảo đảm bù đắp chi phí, có tính đến chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ, bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
- Xây dựng mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ cần đảm bảo:
+ Căn cứ mức thu phí hiện hành (nếu có) để làm cơ sở đề xuất mức thu.
+ Phù hợp với điều kiện, tình hình cụ thể của địa phương nơi phát sinh hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí . Mức thu phí đối với hoạt động cung cấp trực tuyến phù hợp để khuyến khích tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công theo phương thức trực tuyến.
+ Tham khảo mức thu phí của các địa phương liền kề hoặc địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội tương đồng để bảo đảm sự hài hòa giữa các địa phương.
Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND, của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ) trên địa bàn Thành phố cụ thể như sau:
(1) Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
TT | Quy mô diện tích (m2) | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Tại quận | Tại huyện | ||
I | Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | ||
1 | Nhỏ hơn 500m2 | 50.000 | 25.000 |
2 | Từ 500m2 trở lên | 500.000 | 250.000 |
II | Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | ||
1 | Nhỏ hơn 10.000m2 | 2.000.000 | |
2 | Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 | 3.000.000 | |
3 | Từ 100.000m2 trở lên | 5.000.000 |
(2) Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh đối với trường hợp đăng ký cấp Sổ đỏ
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Loại hình: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 420.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 420.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 675.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 65.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 65.000 | |
Hồ sơ Đất + Tài sản | Thửa | 105.000 | |
II | Loại hình: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 850.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 850.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.400.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 100.000 | |
III | Loại hình: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ, từng hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
*** | Áp dụng cho khu vực 5 Huyện | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 1.600.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 1.700.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 2.400.000 | |
*** | Áp dụng cho các Quận và TP Thủ Đức | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 1.800.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 1.900.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 2.650.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa (Toàn Thành phố) | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 30.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 80.000 | |
IV | Loại hình: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với đất tổ chức | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
*** | Áp dụng cho khu vực 5 Huyện | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 1.850.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 2.000.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 2.650.000 | |
*** | Áp dụng cho các Quận và TP Thủ Đức | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 1.950.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 2.150.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 2.800.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa (Toàn Thành phố) | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 75.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 30.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 90.000 | |
V | Loại hình: Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 400.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 400.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 500.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 80.000 | |
VI | Loại hình: Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 460.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 460.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 600.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 75.000 | |
VII | Loại hình: Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 500.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 500.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 650.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 20.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 95.000 | |
VIII | Loại hình: Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 800.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 800.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.000.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 60.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 20.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 95.000 | |
IX | Loại hình: Đăng ký biến động mà thực hiện cấp mới giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 810.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 950.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.200.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 50.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 70.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 120.000 | |
X | Loại hình: Đăng ký biến động mà không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
X.1 | Các loại hình đăng ký biến động gồm: 1. Chuyển đổi quyền sử dụng đất; 2. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 3. Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 4. Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 5. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; 6. Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; 7. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; 8. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; 9. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; 10. Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; 11. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; 12. Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 13. Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; 14. Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân; 15. Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất; 16. Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu; 17. Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính. | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 600.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 710.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 900.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 20.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 20.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 40.000 | |
X.2 | Các loại hình đăng ký biến động gồm: 1. Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; 2. Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; 3. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất; 4. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ; 5. Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; 6. Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; 7. Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN. | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 550.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 650.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 805.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa (tính giống mục X.3) | ||
X.3 | Các loại hình đăng ký biến động gồm: 1. Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ; 2. Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; 3. Thu hồi quyền sử dụng đất. | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 160.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 160.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 200.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 1.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 7.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 10.000 | |
XI | Loại hình: Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức - trường hợp cấp mới giấy chứng nhận | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 1.600.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 1.600.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 2.050.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 50.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 30.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 65.000 | |
XII | Loại hình: Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức - trường hợp không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận | ||
XII.1 | Các loại hình đăng ký biến động gồm: 1. Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ; 2. Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; 3. Thu hồi quyền sử dụng đất. | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 225.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 225.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 250.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 4.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 4.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 4.000 | |
XII.2 | Các loại hình đăng ký biến động gồm: 1. Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; 2. Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất; 3. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất; 4. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 5. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; 6. Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; 7. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; 8. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; 9. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; 10. Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; 11. Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; 12. Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; 13. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ; 14. Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu; 15. Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; 16. Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; 17. Gia hạn sử dụng đất; 18. Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất; 19. Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu; 20. Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; 21. Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN; | ||
1 | Công việc thực hiện theo Hồ sơ | ||
Hồ sơ Đất | Hồ sơ | 1.400.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Hồ sơ | 1.400.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1.800.000 | |
2 | Công việc thực hiện theo Thửa | ||
Hồ sơ Đất | Thửa | 20.000 | |
Hồ sơ Tài sản | Thửa | 10.000 | |
Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất | Thửa | 25.000 | |
XIII | Mức thu cho công việc phục vụ thẩm định | ||
1 | In giấy chứng nhận | ||
Đăng ký đồng loạt | GCN | 20.000 | |
Đăng ký đơn lẻ | GCN | 30.000 | |
2 | Quét trang A3 | ||
Đăng ký đồng loạt | Trang | 4.000 | |
Đăng ký đơn lẻ | Trang | 5.000 | |
3 | Quét trang A4 | ||
Đăng ký đồng loạt | Trang | 3.000 | |
Đăng ký đơn lẻ | Trang | 4.000 | |
XIV | Chỉnh lý hồ sơ lưu trữ | Tờ A4 | 2.000 |