Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 đính chính Quyết định 1098/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu | 1212/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Trọng Hài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1212/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 06 tháng 6 năm 2022 |
V/V ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH 1098/QĐ-UBND NGÀY 29/5/2022 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính Phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lào Cai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
- Nội dung đã phê duyệt: Tổng diện tích sau dự kiến xây dựng nhà ở thương mại sau điều chỉnh 201,88 ha.
- Nội dung sau đính chính: Tổng diện tích sau dự kiến xây dựng nhà ở thương mại sau điều chỉnh 200,76 ha.
(Chi tiết có phụ biểu kèm theo)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích đất dự kiến xây dựng nhà ở thương mại |
|||
Tổng diện tích theo QĐ số 85 (ha) |
Điều chỉnh tăng (ha) |
Điều chỉnh giảm (ha) |
Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha) |
|||
I |
Thành phố Lào Cai |
|
190,08 |
10,68 |
0,00 |
200,76 |
1 |
Tiểu khu đô thị số 13, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
Phường Bắc Lệnh |
6,83 |
|
|
6,83 |
2 |
Dự án Khu đô thị hai bên đường Trần Hưng đạo kéo dài (đoạn từ TN7 đến Quốc lộ 4E), thành phố Lào Cai |
Phường Xuân Tăng và xã Thống Nhất |
19,13 |
|
|
19,13 |
3 |
Khu đô thị tổ 5, phường Xuân Tăng |
Phường Xuân Tăng |
4,30 |
|
|
4,30 |
4 |
Khu đô thị mới Cốc San |
Xã Cốc San |
32,39 |
|
|
32,39 |
5 |
Tiểu khu đô thị 18 |
Phường Bắc Cường |
10,73 |
|
|
10,73 |
6 |
Tiểu khu đô thị 6, 7 |
Phường Nam Cường |
12,45 |
|
|
12,45 |
7 |
Tiểu khu đô thị số 22 |
Phường Xuân Tăng |
39,87 |
|
|
39,87 |
8 |
Tiểu khu đô thị số 23, phường Bình Minh |
Phường Bình Minh |
8,79 |
|
|
8,79 |
9 |
Khu đô thị hỗn hợp khu vực cửa khẩu Kim Thành |
Phường Duyên Hải |
22,80 |
|
|
22,80 |
10 |
Khu đô thị Tân Lập |
Phường Bắc Cường |
10,10 |
|
|
10,10 |
11 |
Khu nhà ở thương mại tại lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một và Tô Hiến Thành phường Duyên Hải (Khu B) |
Phường Duyên Hải |
0,43 |
|
|
0,43 |
12 |
Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ, thương mại kết hợp nhà cao tầng tại đường Ngô Quyền |
Phường Kim Tân |
0,80 |
0,77 |
|
1,57 |
13 |
Tổ hợp dịch vụ, thương mại kết hợp nhà cao tầng tại đường Hoàng Liên |
Phường Kim Tân |
0,77 |
|
|
0,77 |
14 |
Nhà ở thương mại đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ đường B1 đến đường B5) |
Phường Bắc Cường + Nam Cường |
5,28 |
|
|
5,28 |
15 |
Nhà ở thương mại đường B6 kéo dài, B10 và đường TT12, phường Bắc Lệnh, Bình Minh |
Phường Bắc Lệnh, phường Bình Minh |
3,24 |
|
|
3,24 |
16 |
Khu nhà ở biệt thự Trần Hưng Đạo phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai |
Phường Bắc Lệnh |
0,59 |
|
|
0,59 |
17 |
Đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán đấu giá đất và tài sản trên đất trên quỹ đất khu đô thị Suối Ngòi Đum khu vực trường trung cấp Y cũ |
Phường Bắc Cường |
3,87 |
|
|
3,87 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán đấu giá đất trên quỹ đất khu Cầu Phố Mới đến cầu Giang Đông |
Phường Lào Cai và xã Vạn Hòa |
5,50 |
|
|
5,50 |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng trên quỹ đất giáp danh với các đường Võ Nguyên Giáp, Phú Thịnh, Tân Lập, An Lạc |
Phường Bắc Cường |
1,50 |
|
|
1,50 |
20 |
Khu dân cư phía sau đường Lương Khánh Thiện, đường Lê Văn Hưu |
Phường Cốc Lếu |
0,52 |
|
|
0,52 |
21 |
Khu nhà ở thương mại đường Trần Phú (D3 đoạn B4-B5), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai |
Phường Nam Cường |
0,19 |
|
|
0,19 |
22 |
Khu đô thị mới Bình Minh |
Phường Bình Minh |
|
8,54 |
|
8,54 |
23 |
Khu nhà ở thương mại tại đường D1 (Võ Nguyên Giáp), phường Bình Minh |
Phường Bình Minh |
|
1,01 |
|
1,01 |
24 |
Nhà ở thương mại tại đường 19/5, phường Bình Minh |
Phường Bình Minh |
|
0,36 |
|
0,36 |
Ghi chú: Số liệu trên sẽ được điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch phát triển nhà ở hằng năm của tỉnh.