Quyết định 1723/QĐ-BGTVT năm 2024 về mức tối đa giá dịch vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa hạng phổ thông cơ bản bán trong lãnh thổ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu | 1723/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 31/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 44/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Nhóm |
Khoảng cách đường bay |
Mức tối đa (VND/vé một chiều) |
I |
Dưới 500 km |
|
1. |
Nhóm đường bay phát triển kinh tế xã hội |
1.600.000 |
2. |
Nhóm đường bay khác dưới 500 km |
1.700.000 |
II |
Từ 500 km đến dưới 850 km |
2.250.000 |
II |
Từ 850 km đến dưới 1.000 km |
2.890.000 |
IV |
Từ 1.000 km đến dưới 1.280 km |
3.400.000 |
V |
Từ 1.280 km trở lên |
4.000.000 |
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |