Quyết định 1722/QĐ-BGTVT năm 2024 về Mức giá, khung giá dịch vụ chuyên ngành hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu | 1722/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 31/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 44/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;
2. Dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay;
3. Dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không;
4. Dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay;
5. Dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách;
6. Dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;
7. Dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay;
8. Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói);
9. Dịch vụ phân loại tự động hành lý đi;
10. Dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không;
11. Dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay;
12. Nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay;
13. Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại cảng hàng không, sân bay;
14. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 44/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;
2. Dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay;
3. Dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không;
4. Dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay;
5. Dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách;
6. Dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;
7. Dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay;
8. Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói);
9. Dịch vụ phân loại tự động hành lý đi;
10. Dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không;
11. Dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay;
12. Nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay;
13. Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại cảng hàng không, sân bay;
14. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Điều 1. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay
1. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay đối với chuyến bay quốc tế cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm B
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/tấn) |
Dưới 20 tấn |
84 |
|
Từ 20 - dưới 50 tấn |
84 |
3,7 |
Từ 50 - dưới 150 tấn |
195 |
5,3 |
Từ 150 - dưới 250 tấn |
725 |
5,7 |
Từ 250 tấn trở lên |
1.295 |
6,3 |
2. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay đối với chuyến bay quốc nội cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm B.
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VND/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VND/tấn) |
Dưới 20 tấn |
765.000 |
|
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
765.000 |
32.000 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
1.725.000 |
47.000 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
6.425.000 |
52.000 |
Từ 250 tấn trở lên |
11.625.000 |
59.000 |
Điều 2. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không
1. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý
Đối tượng áp dụng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế |
USD/hành khách |
2 |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội |
VND/hành khách |
18.181 |
2. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24 giờ trở lên
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Giá theo giờ |
USD/khách/giờ |
9 |
Giá theo ngày |
USD/khách/ngày |
90 |
3. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi
Cảng hàng không |
Mức giá |
|
Quốc tế (USD/tấn) |
Quốc nội (VND/tấn) |
|
Nhóm A |
10,2 |
84.000 |
Nhóm B |
17,0 |
140.000 |
4. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa đã qua soi chiếu an ninh từ kho hàng không kéo dài vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không: 120.000 VND/tấn.
5. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay: 30.000 VND/lượt xe.
Điều 5. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay
1. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế
Cảng hàng không |
Mức giá (USD/hành khách) |
1. Nội Bài |
25 |
2. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Vân Đồn |
20 |
3. Phú Quốc |
18 |
4. Cần Thơ |
16 |
5. Liên Khương, Cát Bi, Vinh |
14 |
6. Cảng hàng không khác (không bao gồm cảng hàng không quốc tế Cam Ranh) |
8 |
2. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không đối với hành khách đi chuyến bay nội địa
Cảng hàng không |
Mức giá (VND/hành khách) |
Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Phú Quốc, Liên Khương, Phú Bài, Buôn Ma Thuột, Vân Đồn. |
90.909 |
Thọ Xuân, Đồng Hới, Tuy Hòa, Chu Lai, Pleiku, Phù Cát. |
72.727 |
Côn Đảo, Điện Biên, Cà Mau, Rạch Giá |
54.545 |
Điều 4. Khung giá dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay
1. Khung giá dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm B
Thời gian đậu lại |
Khung giá (USD/tấn MTOW) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
1,96 |
2,8 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
2,45 |
3,5 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
2,66 |
3,8 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
2,80 |
4,0 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
2,94 |
4,2 |
Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày) |
2,94 |
4,2 |
2. Khung giá dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm B
Thời gian đậu lại |
Khung giá (VND/tấn MTOW) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
14.000 |
20.000 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
19.000 |
27.000 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
20.000 |
29.000 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
21.000 |
30.000 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
22.000 |
31.000 |
Trên 18 giờ (giá ngày: VND/tấn/ngày) |
23.000 |
32.000 |
Điều 5. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay
1. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách áp dụng đối với chuyến bay quốc tế
Thời gian sử dụng |
Khung giá (USD/lần chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
85 |
120 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) |
28 |
40 |
2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
125 |
200 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) |
35 |
50 |
2. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách áp dụng đối với chuyến bay nội địa
Thời gian sử dụng |
Khung giá (VND/lần chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
735.000 |
1.050.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VND/30 phút) |
280.000 |
400.000 |
2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
1.120.000 |
1.600.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VND/30 phút) |
420.000 |
600.000 |
Điều 6. Khung giá dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách
1. Khung giá dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm B
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Giá thuê theo tháng |
USD/quầy/tháng |
2.240 |
3.200 |
Giá thuê theo chuyến |
USD/quầy/chuyến |
20 |
29 |
2. Khung giá dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách đối với chuyến bay nội địa tại cảng không nhóm B
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Giá thuê theo tháng |
VND/quầy/tháng |
27.000.000 |
38.000.000 |
Giá thuê theo chuyến |
VND/quầy/chuyến |
170.000 |
240.000 |
Điều 7. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý
1. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý đối với chuyến bay quốc tế
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (USD/lần) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 40 ghế |
0 |
8 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
0 |
42 |
2. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý đối với chuyến bay nội địa
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (VND/lần) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 40 ghế |
0 |
84.000 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế |
0 |
154.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
252.000 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
0 |
420.000 |
Điều 8. Khung giá dịch vụ phân loại tự động hành lý đi
1. Khung giá dịch vụ phân loại tự động hành lý đi đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (USD/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
30 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
40 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
45 |
2. Khung giá dịch vụ phân loại tự động hành lý đi đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (VND/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
150.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
250.000 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
320.000 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
400.000 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
490.000 |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Khung giá (VND/chuyến bay) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Dưới 20 tấn |
1.400.000 |
2.400.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
2.100.000 |
3.600.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
2.800.000 |
4.800.000 |
Từ 100 tấn trở lên |
3.500.000 |
6.000.000 |
Điều 10. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không
Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay |
Khung giá (VND/tấn) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 30.000 tấn/năm |
275.000 |
550.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 3.000 tấn/năm đến dưới 30.000 tấn/năm |
415.000 |
830.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp dưới 3.000 tấn/năm |
785.000 |
1.570.000 |
Danh mục áp dụng |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Đối với chuyến bay quốc tế |
USD/tấn |
25 |
45 |
Đối với chuyến bay quốc nội |
VND/tấn |
562.500 |
1.012.500 |
Điều 12. Khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
STT |
Danh mục |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
Nhượng quyền khai thác nhà ga hành khách quốc tế |
15% |
24% |
2 |
Nhượng quyền khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
1,5% |
4,5% |
3 |
Nhượng quyền khai thác phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất |
1,5% |
4,5% |
4 |
Nhượng quyền khai thác sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không |
1% |
3% |
5 |
Nhượng quyền khai thác kỹ thuật hàng không |
1% |
3% |
6 |
Nhượng quyền khai thác cung cấp suất ăn hàng không |
75.000 VND/chuyến bay |
225.000 VND/chuyến bay |
7 |
Nhượng quyền khai thác cung cấp xăng dầu hàng không |
28.000 VND/tấn |
84.000 VND/tấn |
Điều 13. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu tại cảng hàng không, sân bay
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khung giá tại nhà ga quốc nội (VND) |
Khung giá tại nhà ga quốc tế |
||||
Khu vực ngoài cách ly (VND) |
Khu vực trong cách ly (USD) |
||||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Dịch vụ cung cấp đồ uống |
|
|
|
|
|
|
|
- Nước lọc đóng chai <= 500 ml |
Chai |
3.500 |
20.000 |
9.000 |
51.000 |
0,35 |
2 |
- Sữa hộp các loại <= 180 ml |
Hộp |
4.500 |
20.000 |
11.500 |
51.000 |
0,45 |
2 |
2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn |
|
|
|
|
|
|
|
- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. |
Tô, bát, cái |
5.000 |
20.000 |
13.000 |
51.000 |
0,5 |
2 |
Điều 14. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách
1. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách
a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột
Vị trí |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Khu vực ga quốc tế |
USD/m2/tháng |
32 |
45 |
Khu vực ga quốc nội |
VND/m2/tháng |
450.000 |
650.000 |
b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.
2. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
40 |
60 |
Mặt bằng loại D |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. |
0,6 |
||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác |
|||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
75 |
113 |
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
USD/máy/tháng |
200 |
300 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
USD/máy/tháng |
70 |
105 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca… |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường) |
USD/m2/tháng |
18 |
27 |
4. Mặt bằng khác |
|||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/quầy/tháng |
560 |
840 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại |
|||
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
1.575.000 |
2.362.500 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
1.350.000 |
2.025.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
Mặt bằng loại D |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách |
0,6 |
||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VND/máy/tháng |
4.500.000 |
6.750.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VND/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VND/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VND/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca… |
VND/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
4. Mặt bằng khác |
|||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/quầy/tháng |
12.600.000 |
18.900.000 |
Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2) |
VND/quầy/tháng |
12.600.000 |
18.900.000 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|||
1. Khung giá cơ bản |
|||
Khu vực cách ly |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 |
2,0 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách |
0,6 |
||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VND/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VND/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca… |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng tầng hầm |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Mức giá cơ bản |
|||
Khu vực công cộng tầng 1, 2 |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Khu vực công cộng tầng 3,4 |
VND/m2/tháng |
250.000 |
375.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 |
2,0 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách |
0,6 |
||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VND/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VND/máy/tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VND/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca… |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng tầng hầm |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
3. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|||
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3 |
USD/ m2/tháng |
30 |
45 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2 |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh thương mại lầu 2 |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18; 3.4.19; 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22) |
USD/m2/tháng |
48 |
72 |
Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh ăn uống |
USD/m2/tháng |
65 |
98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
100 |
150 |
Mặt bằng kho |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
USD/vị trí/tháng |
350 |
525 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
USD/vị trí/tháng |
700 |
1.050 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Khu vực hạn chế |
|||
Kinh doanh thương mại |
VND/m2/tháng |
1.450.000 |
2.175.000 |
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VND/m2/tháng |
1.600.000 |
2.400.000 |
Mặt bằng kho |
VND/m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VND/vị trí/tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VND/vị trí/tháng |
16.000.000 |
24.000.000 |
2. Khu vực sảnh nhà ga |
|||
Sảnh ga quốc tế |
VND/m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế) |
VND/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VND/vị trí/tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VND/vị trí/tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
3. Các hình thức kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VND/máy/tháng |
6.000.000 |
9.000.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VND/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VND/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) |
VND/ghế/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
4. Mặt bằng khác |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
I. Khu vực trong cách ly, hạn chế |
|||
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1; Kinh doanh phòng khách hạng thương gia |
VND/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2 |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác (không phải kinh doanh ăn, uống) |
VND/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
Mặt bằng kho, bếp |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VND/vị trí /tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VND/vị trí /tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Khu vực sảnh nhà ga |
|||
Mặt bằng kinh doanh |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kho |
VND/m2/tháng |
250.000 |
375.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VND/vị trí /tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VND/vị trí /tháng |
6.000.000 |
9.000.000 |
2. Các hình thức kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VND/máy/tháng |
5.000.000 |
7.500.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VND/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VND/máy/tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) |
VND/ghế/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
2 |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca… |
2 |
300.000 |
450.000 |
4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
||
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
||||
1. Khu vực trong cách ly |
||||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
|
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
|
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
|
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
68 |
|
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
37 |
56 |
|
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
|
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
37 |
55 |
|
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
|
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
|
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
|
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
|
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
|
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
27 |
41 |
|
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
23 |
34 |
|
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
|
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/quầy/tháng |
315 |
473 |
|
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
USD/m2/tháng |
23 |
35 |
|
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
|
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
|
1.10. Mặt bằng có diện tích <10m2 |
USD/quầy/ tháng |
333 |
500 |
|
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
|
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
180 |
270 |
|
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
|
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
1.039.000 |
1.559.000 |
|
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
857.000 |
1.286.000 |
|
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
572.000 |
857.000 |
|
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
831.000 |
1.247.000 |
|
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
|
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
457.000 |
686.000 |
|
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
1.247.000 |
1.871.000 |
|
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
1.029.000 |
1.543.000 |
|
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
|
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
626.000 |
935.000 |
|
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
514.000 |
772.000 |
|
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
343.000 |
514.000 |
|
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VND/m2/tháng |
531.000 |
797.000 |
|
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…) |
VND/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
|
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VND/m2/tháng |
805.000 |
1.207.000 |
|
2.8. Mặt bằng kho |
|
|
|
|
Kho trong nhà |
VND/m2/tháng |
410.000 |
615.000 |
|
Kho ngoài nhà |
VND/m2/tháng |
319.000 |
478.000 |
|
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VND/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
|
2.10. Mặt bằng có diện tích <10m2 |
VND/quầy/tháng |
7.590.000 |
11.385.000 |
|
2.11. Mặt bằng khác |
|
|
|
|
Đặt máy bán hàng tự động |
VND/vị trí/tháng |
1.032.000 |
1.548.000 |
|
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01m2) |
VND/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
|
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VND/vị trí/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
|
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01m2) |
VND/vị trí/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
||||
1. Khu vực trong cách ly |
||||
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VND/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
|
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
|
Kinh doanh ăn uống |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
|
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
|
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
|
Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
|
Đặt máy bán hàng tự động |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
2. Khu vực ngoài cách ly |
||||
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VND/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
|
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
|
Kinh doanh ăn uống |
VND/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
|
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
|
Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
|
Đặt máy bán hàng tự động |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
|
|
|
|
|
|
5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại nhà ga quốc nội, cảng hàng không quốc tế Cam Ranh
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
225.000 |
338.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
225.000 |
338.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
Khu vực còn lại |
VND/m2/tháng |
110.000 |
165.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
35.000 |
53.000 |
6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
75 |
113 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
1.100.000 |
1.650.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.600.000 |
2.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
20 |
68 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
90 |
135 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
USD/ghế/tháng |
68 |
102 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VND/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VND/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2 |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1 |
VND/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VND/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
50 |
75 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
45 |
67 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,) |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Thuê mặt bằng khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh ăn uống |
USD/m2/tháng |
65 |
98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, ...) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
113 |
170 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.500.000 |
3.750.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
90 |
135 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
225.000 |
337.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
225.000 |
337.500 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1 |
VND/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2 |
VND/m2/tháng |
175.000 |
262.500 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Ma Thuột
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
120.000 |
180.000 |
12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
95.000 |
142.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
60.000 |
90.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
60.000 |
90.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
200.000 |
300.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
40.000 |
60.000 |
18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phù Cát
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
30.000 |
45.000 |
19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
35.000 |
53.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Kinh doanh sách báo, điện tử |
VND/m2/tháng |
40.000 |
60.000 |
Quầy giao dịch ngân hàng |
VND/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga |
VND/m2/tháng |
120.000 |
180.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
56 |
83 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
38 |
57 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
26 |
40 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
36 |
54 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
21 |
32 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, …) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
56 |
83 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
26 |
40 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
24 |
36 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
22 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/ tháng |
181 |
272 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
840.000 |
1.260.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
810.000 |
1.215.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, …) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
1.230.000 |
1.845.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
1.050.000 |
1.575.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VND/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
Mặt bằng loại B |
VND/m2/tháng |
540.000 |
810.000 |
Mặt bằng loại C |
VND/m2/tháng |
360.000 |
540.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VND/m2/tháng |
510.000 |
765.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
VND/m2/tháng |
750.000 |
1.125.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VND/m2/tháng |
780.000 |
1.170.000 |
2.8. Mặt bằng kho trong nhà |
VND/m2/tháng |
390.000 |
585.000 |
2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà |
VND/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VND/m2/tháng |
390.000 |
585.000 |
2.11. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
VND/m2/tháng |
780.000 |
1.170.000 |
2.12. Đặt máy bán hàng tự động |
VND/m2/tháng |
1.050.000 |
1.575.000 |
2.13. Đặt máy ATM |
VND/m2/tháng |
4.080.000 |
6.120.000 |
2.14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2) |
VND/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động |
VND/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VND/m2/tháng |
420.000 |
630.000 |
1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
630.000 |
945.000 |
1.3. Kinh doanh, ăn uống |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.4. Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.6. Kinh doanh khác |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.7. Đặt máy bán hàng tự động |
VND/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
1.8. Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VND/m2/tháng |
330.000 |
495.000 |
2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.3 Kinh doanh ăn uống |
VND/m2/tháng |
420.000 |
630.000 |
2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.5. Kinh doanh khác |
VND/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.6. Đặt máy bán hàng tự động |
VND/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
2.7. Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
630.000 |
945.000 |