Theo quy định thì tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương chậu hông được xác định như thế nào?
Nội dung chính
Theo quy định thì tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương chậu hông được xác định như thế nào?
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thưởng chậu hông được xác định tại Chương 7 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
STT | Tổn Thương | Tỷ lệ % |
XI. | Chậu hông |
|
1. | Khuyết xương chậu do lấy xương để điều trị | 3 - 5 |
2. | Gãy (vỡ) gai chậu trước trên | 6- 10 |
3. | Gãy (vỡ) mào chậu | 11-15 |
4. | Gãy (vỡ) một bên cánh chậu | 16-20 |
5. | Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu |
|
5.1. | Nam giới | 31 -35 |
5.2. | Phụ nữ | 41 -45 |
5.3. | Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già | 41-45 |
6. | Gãy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới) | 16-20 |
7. | Gãy ngành ngang xương mu |
|
7.1. | Gãy một bên | 11-15 |
7.2. | Gãy cả hai bên | 16-20 |
7.3. | Ngành ngồi mu hoặc ngành chậu mu một bên | 11-15 |
8. | Gãy ổ chảo khớp háng |
|
8.1. | Gãy ổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng | 11-15 |
8.2. | Gãy ổ chảo khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng) | 21-25 |
9. | Gãy xương cùng không tổn thương thần kinh | 5-7 |
10. | Gãy xương cụt |
|
10.1. | Gãy xương cụt không tổn thương thần kinh | 3-5 |
10.2. | Gãy xương cụt di lệch, gây đau khi ngồi | 4-6 |
11. | Viêm khớp cùng chậu sau chấn thương |
|
11.1. | Mức độ nhẹ | 1 -3 |
11.2. | Mức độ trung bình | 4-6 |
11.3. | Mức độ nặng | 11-13 |