Loading


Quyết định số 1098/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 1098/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2022
Ngày có hiệu lực 01/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1098/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 833/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1473/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Xuyên Mộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

HTSDĐ năm 2020

QHSDĐ đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (ha)*

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(7)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

63.980,57

100,00

-

63.980,57

63.980,57

100,00

1

Đất nông nghiệp

50.346,54

78,69

-

47.768,78

47.768,78

74,66

1.1

Đất trồng lúa

996,16

1,56

 

910,33

910,33

1,42

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

962,03

1,50

 

900,77

900,77

1,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.636,98

2,56

 

1.160,87

1.160,87

1,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30.879,09

48,26

 

29.131,36

29.131,36

45,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

837,57

1,31

 

821,45

821,45

1,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.595,95

16,56

 

10.653,74

10.653,74

16,65

1.6

Đất rừng sản xuất

4.438,36

6,94

 

4.030,92

4.030,92

6,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

-

 

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

609,27

0,95

 

306,14

306,14

0,48

1.8

Đất làm muối

 

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

353,16

0,55

 

753,97

753,97

1,18

2

Đất phi nông nghiệp

13.357,33

20,88

 

16.211,79

16.211,79

25,34

2.1

Đất quốc phòng

5.585,13

8,73

 

5.666,97

5.666,97

8,86

2.2

Đất an ninh

1.008,18

1,58

 

1.000,42

1.000,42

1,56

2.3

Đất khu công nghiệp

 

-

 

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

-

 

171,50

171,50

0,27

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

950,83

1,49

 

1.536,25

1.536,25

2,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

101,67

0,16

 

136,91

136,91

0,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,91

0,01

 

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

61,61

0,10

 

179,42

179,42

0,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.787,48

5,92

 

4.604,21

4.604,21

7,20

 

- Đất giao thông

1.796,48

2,81

 

2.381,02

2.381,02

3,72

 

- Đất thủy lợi

1.705,02

2,66

 

1.728,75

1.728,75

2,70

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

14,56

0,02

 

21,76

21,76

0,03

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

5,41

0,01

 

14,78

14,78

0,02

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

81,49

0,13

 

110,41

110,41

0,17

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

18,68

0,03

 

107,49

107,49

0,17

 

- Đất công trình năng lượng

2,69

0,00

 

32,36

32,36

0,05

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1,23

0,00

 

1,23

1,23

0,00

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

-

 

-

-

-

 

- Đất di tích lịch sử -văn hóa

2,40

0,00

 

5,36

5,36

0,01

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

6,81

0,01

 

6,52

6,52

0,01

 

- Đất cơ sở tôn giáo

38,64

0,06

 

40,17

40,17

0,06

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

96,56

0,15

 

132,38

132,38

0,21

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

-

 

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

-

 

-

-

-

 

- Đất chợ

17,51

0,03

 

21,97

21,97

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

-

 

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,01

0,02

 

11,27

11,27

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,47

0,01

 

256,18

256,18

0,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

966,23

1,51

 

1.119,68

1.119,68

1,75

2.14

Đất ở tại đô thị

116,09

0,18

 

662,03

662,03

1,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,80

0,02

 

31,14

31,14

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

126,49

0,20

 

127,58

127,58

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

-

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,47

0,00

 

2,71

2,71

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

573,49

0,90

 

570,98

570,98

0,89

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

43,08

0,07

 

43,08

43,08

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

0,00

 

91,47

91,47

0,14

3

Đất chưa sử dụng

276,70

0,43

 

-

-

-

 

CÁC KHU CHỨC NĂNG (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

18.239,36

18.239,36

28,51

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

24.047,60

24.047,60

37,59

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

16.072,25

16.072,25

25,12

4

Khu du lịch

 

 

 

1.543,79

1.543,79

2,41

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

10.698,62

10.698,62

16,72

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

171,50

171,50

0,27

7

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

59,57

59,57

0,09

8

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

4.051,53

4.051,53

6,33

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

316,33

316,33

0,49

Ghi chú: *Quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt, do đó, căn cứ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “...Quy hoạch nào được lập, thẩm định xong trước thì được quyết định hoặc phê duyệt trước. Sau khi quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì quy hoạch thấp hơn phải điều chỉnh theo quy hoạch cao hơn”; ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Chi tiết tại phụ lục số 01)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bình Châu

Bưng Riềng

Phước Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

276,70

178,43

41,19

57,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,70

-

-

16,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

-

-

16,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

260,00

178,43

41,19

40,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,22

-

-

10,22

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,65

139,49

41,19

6,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,52

8,52

-

3,00

 

- Đất giao thông

DGT

4,51

3,21

-

1,30

 

- Đất thủy lợi

DTL

1,70

-

-

1,70

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,97

2,97

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,34

2,34

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

 

- Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,52

2,84

-

15,68

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,18

0,18

-

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,91

27,40

-

4,51

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1: 25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuyên Mộc.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt và thống nhất với quy hoạch lâm nghiệp; điều tiết phân bổ nguồn lực bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ, du lịch với các khu vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp;

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ