Quyết định 9527/QĐ-BCA-V01 năm 2024 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2025 trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an
Số hiệu | 9527/QĐ-BCA-V01 |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công An |
Người ký | Trần Quốc Tỏ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9521/QĐ-BCA-V01 |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2025 TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Thống kê 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP, ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP, ngày 20/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP, ngày 06/8/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg, ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BCA, ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về công tác thống kê trong Công an nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BCA-V01, ngày 12/3/2020 ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê trong Công an nhân dân:
Theo đề nghị của Văn phòng Bộ tại Tờ trình số 440/TTr-V01-TTTTCH, ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2025 của Bộ Công an”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Đồng chí Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
LỊCH
PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2025 TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9527/QĐ-BCA-V01, ngày 27/12/2024 của Bộ
Công an)
STT |
Tên chỉ tiêu thống kê |
Kỳ thống kê |
Thời gian phổ biến |
Đơn vị chịu trách nhiệm phổ biến |
|
Tháng |
Năm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
2 |
Số lượt người Việt Nam ra nước ngoài |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
3 |
Số vụ phạm tội về trật tự xã hội; số vụ khám phá, số đối tượng bắt giữ; số băng, nhóm triệt phá |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
4 |
Số vụ phạm tội về trật tự quản lý kinh tế |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
5 |
Số vụ phạm tội về ma túy |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
6 |
Số vụ phạm tội vì vi phạm pháp luật về môi trường, an toàn thực phẩm |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
7 |
Số đối tượng truy nã đã bắt, vận động đầu thú, thanh loại |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
8 |
Số đối tượng truy nã nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm bị bắt, vận động đầu thú, thanh loại |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
9 |
Số trường hợp vi phạm các quy định về trật tự an toàn giao thông bị xử lý; số tiền xử phạt; số phương tiện bị tạm giữ |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
10 |
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, số người bị thương do tai nạn giao thông |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
11 |
Số vụ cháy, nổ; thiệt hại ước tính |
Tháng, năm |
Trước ngày 01 tháng tiếp theo |
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |
12 |
Số cán bộ, chiến sĩ hy sinh, bị thương; phơi nhiễm HIV khi thi hành công vụ |
Năm |
|
Trước ngày 20/01/2026 |
Văn phòng Bộ |