Loading


Năm 2025, lệ phí cấp sổ đỏ tại tỉnh Bạc Liêu là bao nhiêu?

Chuyên viên pháp lý Nguyễn Bảo Anh Thư
Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Năm 2025, lệ phí cấp sổ đỏ tại tỉnh Bạc Liêu là bao nhiêu? Có được miễn lệ phí cấp Sổ đỏ tại tỉnh Bạc Liêu không?

Nội dung chính

    Đối tượng áp dụng đối với lệ phí cấp Sổ đỏ tại tỉnh Bạc Liêu là ai?

    Theo điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định các đối tượng áp dụng đối với lệ phí cấp Sổ đỏ bao gồm:

    (1) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý Nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí 2015.

    (2) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý Nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí 2015.

    (3) Cơ quan Nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

    Như vậy, đối tượng áp dụng đối với lệ phí cấp Sổ đỏ tại Bạc Liêu được quy định rất rõ ràng trong Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu. Quy định này không chỉ bao gồm người nộp phí là tổ chức, cá nhân mà còn mở rộng đến các tổ chức thu phí và những cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

    Năm 2025, lệ phí cấp sổ đỏ tại tỉnh Bạc Liêu là bao nhiêu?

    Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu năm 2025

    Căn cứ theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu được thay thế bởi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu thì mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu năm 2025 được quy định như sau:

    IV

    LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

     

     

    1

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

     

     

    a

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    35.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    25.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    12.000

    b

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    70.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    35.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    16.000

    c

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    100.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    50.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    25.000

    d

    Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    70.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    50.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    25.000

    đ

    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    30.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    20.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    10.000

    e

    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    50.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    40.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    20.000

    g

    Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    50.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    40.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    20.000

    h

    Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

     

     

     

    - Đất tại khu vực phường

    Đồng/Giấy chứng nhận/lần

    30.000

     

    - Đất tại khu vực thị trấn

    Đồng/Giấy chứng nhận/lần

    30.000

     

    - Đất tại khu vực xã

    Đồng/Giấy chứng nhận/lần

    15.000

    i

    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

    Đồng/lần

    15.000

    2

    Đối với tổ chức

     

     

    a

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    150.000

    b

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    350.000

    c

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    550.000

    d

    Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    250.000

    đ

    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    50.000

    e

    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    70.000

    g

    Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

    Đồng/hồ sơ/01 thửa

    100.000

    h

    Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

    Đồng/Giấy chứng nhận/lần

    50.000

    i

    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

    Đồng/lần

    30.000

     

     

     

     

    Ai được miễn lệ phí cấp Sổ đỏ tại tỉnh Bạc Liêu?

    Tại điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu nêu rõ miễn thu lệ phí cấp sổ đỏ đối với đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

    Quy định này thể hiện sự quan tâm của Nhà nước trong việc hỗ trợ các đối tượng chính sách và người yếu thế trong xã hội, góp phần giảm bớt gánh nặng tài chính và thúc đẩy công bằng xã hội.

    saved-content
    unsaved-content
    20
    Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ